THỊ THỰC ĐIỆN TỬ (E-VISA)

THỊ THỰC ĐIỆN TỬ (E-VISA)

Định Nghĩa Thị Thực Điện Tử là gì? Thời hạn thị thực bao lâu? Hãy cũng chúng tôi giải đáp những thắc mắc xung quanh thị thực điện tử.

ĐỊNH NGHĨA THỊ THỰC ĐIỆN TỬ

Thị thực là loại giấy tờ do cơ quan thẩm quyền của Việt Nam cấp, cho phép người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.
Thị thực điện tử được cấp qua giao dịch điện tử
Thị thực điện tử viết tắt là E-visa (Electronic Visa)
Ký hiệu EV

 THỜI HẠN THỊ THỰC ĐIỆN TỬ

Thời hạn thị thực điện tử không quá 90 ngày 1 lần hoặc nhiều lần và không phân biệt mục đích nhập cảnh.
Người nước ngoài đang ở nước ngoài, có nhu cầu nhập cảnh Việt Nam có thể trực tiếp đề nghị cấp thị thực điện tử hoặc thông qua cơ quan, tổ chức đề nghị.
Phí cấp thị thực điện tử được nộp qua cổng thanh toán điện tử do Cục Quản lý xuất nhập cảnh quy định. Phí cấp thị thực điện tử và phí thanh toán điện tử không được hoàn trả trong trường hợp người đề nghị không được cấp thị thực.
Điều kiện cấp thị thực điện tử:
– Người nước ngoài đang ở nước ngoài
– Có hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế
– Không thuộc các trường hợp chưa cho nhập cảnh quy định tại điều 21 của bộ Luật Xuất Nhập cảnh số 47/2014/QH13 .

 DANH SÁCH CÁC NƯỚC ĐƯỢC CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ VÀ CÁC CỬA KHẨU ĐƯỢC PHÉP NHẬP CẢNH VIỆT NAM
  • Danh sách các nước có công dân được cấp thị thực điện tử:
1 AFGHANISTAN AF
2 ÅLAND ISLANDS AX
3 ALBANIA AL
4 ALGERIA DZ
5 AMERICAN SAMOA AS
6 ANDORRA AD
7 ANGOLA AO
8 ANGUILLA AI
9 ANTARCTICA AQ
10 ANTIGUA AND BARBUDA AG
11 ARGENTINA AR
12 ARMENIA AM
13 ARUBA AW
14 AUSTRALIA AU
15 AUSTRIA AT
16 AZERBAIJAN AZ
17 BAHAMAS BS
18 BAHRAIN BH
19 BANGLADESH BD
20 BARBADOS BB
21 BELARUS BY
22 BELGIUM BE
23 BELIZE BZ
24 BENIN BJ
25 BERMUDA BM
26 BHUTAN BT
27 BOLIVIA BO
28 BOSNIA AND HERZEGOVINA BA
29 BOTSWANA BW
30 BOUVET ISLAND BV
31 BRAZIL BR
32 BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY IO
33 BRUNEI DARUSSALAM BN
34 BULGARIA BG
35 BURKINA FASO BF
36 BURUNDI BI
37 CAMBODIA KH
38 CAMEROON CM
39 CANADA CA
40 CAPE VERDE CV
41 CAYMAN ISLANDS KY
42 CENTRAL AFRICAN REPUBLIC CF
43 CHAD TD
44 CHILE CL
45 CHINA CN
46 CHRISTMAS ISLAND CX
47 COCOS (KEELING) ISLANDS CC
48 COLOMBIA CO
49 COMOROS KM
50 CONGO CG
51 CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THE CD
52 COOK ISLANDS CK
53 COSTA RICA CR
54 CÔTE D’IVOIRE CI
55 CROATIA HR
56 CUBA CU
57 CYPRUS CY
58 CZECH REPUBLIC CZ
59 DENMARK DK
60 DJIBOUTI DJ
61 DOMINICA DM
62 DOMINICAN REPUBLIC DO
63 ECUADOR EC
64 EGYPT EG
65 EL SALVADOR SV
66 EQUATORIAL GUINEA GQ
67 ERITREA ER
68 ESTONIA EE
69 ETHIOPIA ET
70 FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) FK
71 FAROE ISLANDS FO
72 FIJI FJ
73 FINLAND FI
74 FRANCE FR
75 FRENCH GUIANA GF
76 FRENCH POLYNESIA PF
77 FRENCH SOUTHERN TERRITORIES TF
78 GABON GA
79 GAMBIA GM
80 GEORGIA GE
81 GERMANY DE
82 GHANA GH
83 GIBRALTAR GI
84 GREECE GR
85 GREENLAND GL
86 GRENADA GD
87 GUADELOUPE GP
88 GUAM GU
89 GUATEMALA GT
90 GUINEA GN
91 GUINEA-BISSAU GW
92 GUYANA GY
93 HAITI HT
94 HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS HM
95 HOLY SEE (VATICAN CITY STATE) VA
96 HONDURAS HN
97 HONG KONG HK
98 HUNGARY HU
99 ICELAND IS
100 INDIA IN
101 INDONESIA ID
102 IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF IR
103 IRAQ IQ
104 IRELAND IE
105 ISRAEL IL
106 ITALY IT
107 JAMAICA JM
108 JAPAN JP
109 JORDAN JO
110 KAZAKHSTAN KZ
111 KENYA KE
112 KIRIBATI KI
113 KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE’S REPUBLIC OF KP
114 KOREA, REPUBLIC OF KR
115 KUWAIT KW
116 KYRGYZSTAN KG
117 LAO PEOPLE’S DEMOCRATIC REPUBLIC LA
118 LATVIA LV
119 LEBANON LB
120 LESOTHO LS
121 LIBERIA LR
122 LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA LY
123 LIECHTENSTEIN LI
124 LITHUANIA LT
125 LUXEMBOURG LU
126 MACAO MO
127 MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF MK
128 MADAGASCAR MG
129 MALAWI MW
130 MALAYSIA MY
131 MALDIVES MV
132 MALI ML
133 MALTA MT
134 MARSHALL ISLANDS MH
135 MARTINIQUE MQ
136 MAURITANIA MR
137 MAURITIUS MU
138 MAYOTTE YT
139 MEXICO MX
140 MICRONESIA, FEDERATED STATES OF FM
141 MOLDOVA, REPUBLIC OF MD
142 MONACO MC
143 MONGOLIA MN
144 MONTSERRAT MS
145 MOROCCO MA
146 MOZAMBIQUE MZ
147 MYANMAR MM
148 NAMIBIA NA
149 NAURU NR
150 NEPAL NP
151 NETHERLANDS NL
152 NETHERLANDS ANTILLES AN
153 NEW CALEDONIA NC
154 NEW ZEALAND NZ
155 NICARAGUA NI
156 NIGER NE
157 NIGERIA NG
158 NIUE NU
159 NORFOLK ISLAND NF
160 NORTHERN MARIANA ISLANDS MP
161 NORWAY NO
162 OMAN OM
163 PAKISTAN PK
164 PALAU PW
165 PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED PS
166 PANAMA PA
167 PAPUA NEW GUINEA PG
168 PARAGUAY PY
169 PERU PE
170 PHILIPPINES PH
171 PITCAIRN PN
172 POLAND PL
173 PORTUGAL PT
174 PUERTO RICO PR
175 QATAR QA
176 RÉUNION RE
177 ROMANIA RO
178 RUSSIAN FEDERATION RU
179 RWANDA RW
180 SAINT HELENA SH
181 SAINT KITTS AND NEVIS KN
182 SAINT LUCIA LC
183 SAINT PIERRE AND MIQUELON PM
184 SAINT VINCENT AND THE GRENADINES VC
185 SAMOA WS
186 SAN MARINO SM
187 SAO TOME AND PRINCIPE ST
188 SAUDI ARABIA SA
189 SENEGAL SN
190 SERBIA AND MONTENEGRO CS
191 SEYCHELLES SC
192 SIERRA LEONE SL
193 SINGAPORE SG
194 SLOVAKIA SK
195 SLOVENIA SI
196 SOLOMON ISLANDS SB
197 SOMALIA SO
198 SOUTH AFRICA ZA
199 SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS GS
200 SPAIN ES
201 SRI LANKA LK
202 SUDAN SD
203 SURINAME SR
204 SVALBARD AND JAN MAYEN SJ
205 SWAZILAND SZ
206 SWEDEN SE
207 SWITZERLAND CH
208 SYRIAN ARAB REPUBLIC SY
209 TAIWAN, PROVINCE OF CHINA TW
210 TAJIKISTAN TJ
211 TANZANIA, UNITED REPUBLIC OF TZ
212 THAILAND TH
213 TIMOR-LESTE TL
214 TOGO TG
215 TOKELAU TK
216 TONGA TO
217 TRINIDAD AND TOBAGO TT
218 TUNISIA TN
219 TURKEY TR
220 TURKMENISTAN TM
221 TURKS AND CAICOS ISLANDS TC
222 TUVALU TV
223 UGANDA UG
224 UKRAINE UA
225 UNITED ARAB EMIRATES AE
226 UNITED KINGDOM GB
227 UNITED STATES US
228 UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS UM
229 URUGUAY UY
230 UZBEKISTAN UZ
231 VANUATU VU
232 Vatican City State see HOLY SEE VA
233 VENEZUELA VE
234 VIET NAM VN
235 VIRGIN ISLANDS, BRITISH VG
236 VIRGIN ISLANDS, U.S. VI
237 WALLIS AND FUTUNA WF
238 WESTERN SAHARA EH
239 YEMEN YE
240 ZAMBIA ZM
241 ZIMBABWE ZW
  •  Danh sách các cửa khẩu cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng thị thực điện tử:
STT (No.) Tên cửa khẩu Port name
Cửa khẩu đường không (International airport)
1 SBQT Cát Bi Cat Bi Int Airport (Hai Phong)
2 SBQT Cam Ranh Cam Ranh Int Airport (Khanh Hoa)
3 SBQT Cần Thơ Can Tho International Airport
4 SBQT Đà Nẵng Da Nang International Airport
5 SBQT Nội Bài Noi Bai Int Airport (Ha Noi)
6 Sân bay Phú Bài Phu Bai Int Airport
7 SBQT Phú Quốc Phu Quoc International Airport
8 SBQT Tân Sơn Nhất Tan Son Nhat Int Airport (Ho Chi

Minh City)

Cửa khẩu đường bộ (Landport)
9 Cửa khẩu Bờ Y Bo Y Landport
10 Cửa khẩu Cha Lo Cha Lo Landport
11 Cầu Treo Cau Treo Landport
12 Hữu Nghị Huu Nghi Landport
13 Hà Tiên Ha Tien Landport
14 Lao Bảo Lao Bao Landport
15 Lào Cai Lao Cai Landport
16 CK La Lay La Lay Landport
17 Mộc Bài Moc Bai Landport
18 Móng Cái Mong Cai Landport
19 Cửa khẩu Nậm Cắn Nam Can Landport
20 Cửa khẩu Na Mèo Na Meo Landport
21 Sông Tiền Song Tien Landport
22 CK Tịnh Biên Tinh Bien Landport
23 Cửa khẩu Tây Trang Tay Trang Landport
24 CK Xa Mat Xa Mat Landport
Cửa khẩu đường biển (Seaport)
25 Cảng Chân Mây Chan May Seaport
26 Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng Da Nang Seaport
27 Cảng Dương Đông Duong Dong Seaport
28 Cảng Hòn Gai Hon Gai Seaport
29 Cảng Hải Phòng Hai Phong Seaport
30 Cảng Nha Trang Nha Trang Seaport
31 Cảng Quy Nhơn Quy Nhon Seapport
*** Bảng giá thị thực điện tử 

Để giúp khách hàng tiết kiệm thời gian hơn trong việc xin Thị Thực Điện Tử, Đội Ngũ Happy Tour chúng tôi xin gởi đến khách hàng thông tin như sau:

Loại Thị Thực 4 – 5 ngày làm việc 2 Ngày làm việc 1 Ngày làm việc 4h Làm việc
Single 1 Tháng Giá chỉ từ 10 USD Giá chỉ từ 30 USD Giá chỉ từ 40 USD Giá chỉ từ 50 USD
Single 3 Tháng Giá chỉ từ 15 USD Giá chỉ từ 35 USD Giá chỉ từ 45 USD Giá chỉ từ 55 USD
Multiple 1 Tháng Giá chỉ từ 20 USD Giá chỉ từ 40 USD Giá chỉ từ 50 USD Giá chỉ từ 60 USD
Multiple 3 Tháng Giá chỉ từ 25 USD Giá chỉ từ 45 USD Giá chỉ từ 55 USD Giá chỉ từ 65 USD

Đừng ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết qua điện thoại, zalo, email, whatapp hoặc bất cứ ứng dụng chat nào bạn có sẵn

Hotline Ms Hồng 0902 985 080 hoặc Mr Tuấn 0908 090 050

Leave A Comment